Thép hộp 140x140 - ỐNG THÉP 190
Thép hộp 140x140 - ỐNG THÉP 190

(Click vào để xem ảnh lớn)

Thép hộp 140x140 - ỐNG THÉP 190

Lượt xem: 75 Còn hàng

Giá bán:

Liên hệ

Giới thiệu chung và phân loại thép hộp 140x140

1. Giới thiệu chung về thép hộp 140x140

Thép hộp 140x140 là loại thép hộp vuông cỡ lớn, có chiều rộng và chiều cao mỗi cạnh là 140mm, độ dày thành phổ biến từ 2.5mm đến 7.2mm (hoặc dày hơn theo yêu cầu). Đây là dòng thép được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng, phù hợp cho các công trình yêu cầu chịu lực cao, kết cấu lớnđộ bền vượt trội.

Thép hộp 140x140 thường được cung cấp với chiều dài tiêu chuẩn 6m, tuy nhiên có thể gia công theo yêu cầu cho các dự án đặc biệt.

? 2. Phân loại thép hộp 140x140

? Theo bề mặt:

  • Thép hộp đen 140x140:

    • Không phủ kẽm, có màu đen xám tự nhiên.

    • Dễ hàn, cắt, gia công cơ khí.

    • Thường được sử dụng trong nhà hoặc được sơn chống gỉ trước khi sử dụng ngoài trời.

  • Thép hộp mạ kẽm 140x140:

    • Phủ lớp kẽm bằng phương pháp nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân.

    • Chống oxy hóa, ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt.

    • Được sử dụng phổ biến trong công trình ngoài trời, vùng biển, nơi ẩm ướt.

? Theo độ dày thành:

? Bảng Trọng Lượng Thép Hộp 140x140 (Dài 6 mét)

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Chiều dài (m) Trọng lượng lý thuyết (kg/cây)
140 x 140 2.5 6.0 ≈ 47.70 kg
140 x 140 2.8 6.0 ≈ 53.25 kg
140 x 140 3.0 6.0 ≈ 56.95 kg
140 x 140 3.2 6.0 ≈ 60.65 kg
140 x 140 3.5 6.0 ≈ 66.10 kg
140 x 140 4.0 6.0 ≈ 75.50 kg
140 x 140 4.5 6.0 ≈ 84.40 kg
140 x 140 5.0 6.0 ≈ 92.80 kg
140 x 140 5.5 6.0 ≈ 100.80 kg
140 x 140 5.8 6.0 ≈ 106.35 kg
140 x 140 6.0 6.0 ≈ 110.10 kg
140 x 140 6.5 6.0 ≈ 118.90 kg
140 x 140 6.8 6.0 ≈ 124.40 kg
140 x 140 7.2 6.0 ≈ 131.70 kg

? Trọng lượng có thể thay đổi đôi chút tùy theo dung sai sản xuất, phương pháp mạ (nếu có), và tiêu chuẩn áp dụng.

? Theo tiêu chuẩn sản xuất:

 

1. Tiêu chuẩn JIS G3466 – Nhật Bản

  • Mác thép phổ biến: STKR400, STKR490

  • Ứng dụng: Nhà thép tiền chế, nhà cao tầng, kết cấu chịu lực lớn.

  • Đặc điểm kỹ thuật:
Thuộc tính STKR400 STKR490
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 245 MPa ≥ 325 MPa
Độ bền kéo (Tensile Strength) ≥ 400 MPa ≥ 490 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 15% ≥ 15%

? Ưu điểm:

  • Kích thước và độ dày chính xác cao.

  • Dễ uốn, dễ hàn, phù hợp công trình đòi hỏi chất lượng cao.

  • Được chấp nhận rộng rãi ở châu Á và Nhật Bản.

? Nhược điểm:

  • Giá thành thường cao hơn do yêu cầu kiểm định nghiêm ngặt.

2. Tiêu chuẩn ASTM A500 – Hoa Kỳ

  • Mác thép phổ biến: Grade A, Grade B, Grade C

  • Ứng dụng: Kết cấu thép công nghiệp, nhà xưởng, cột trụ, cầu đường.

? Đặc điểm kỹ thuật:

Mác thép Giới hạn chảy (MPa) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%)
Grade A ≥ 230 ≥ 400 ≥ 25
Grade B ≥ 290 ≥ 400 ≥ 23
Grade C ≥ 315 ≥ 450 ≥ 21

Ưu điểm:

  • Cường độ cao, đặc biệt phù hợp cho kết cấu nặng, khung công nghiệp.

  • Dễ gia công, cắt, hàn.

  • Được công nhận tại Mỹ và nhiều nước châu Mỹ – châu Âu.

? Nhược điểm:

  • Có thể yêu cầu chứng chỉ kỹ thuật và kiểm định khắt khe nếu dùng cho xuất khẩu.

3. Tiêu chuẩn BS EN 10219 – Châu Âu

  • Mác thép phổ biến: S235JR, S275JR, S355JR

  • Ứng dụng: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, kết cấu ngoài trời, dự án đô thị.

Đặc điểm kỹ thuật:

Mác thép Giới hạn chảy (MPa) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%)
S235JR ≥ 235 360 – 510 ≥ 26
S275JR ≥ 275 370 – 530 ≥ 23
S355JR ≥ 355 470 – 630 ≥ 22

 ? Ưu điểm:

  • Khả năng chịu lực cao, độ bền tốt, lý tưởng cho môi trường ngoài trời.

  • Tính hàn, tính uốn tốt, không bị nứt gãy khi gia công.

  • Được sử dụng phổ biến tại thị trường châu Âu và các nước áp dụng tiêu chuẩn EU.

? Nhược điểm:

  • Giá thành cao hơn tiêu chuẩn thông thường (TCVN), thời gian nhập khẩu lâu nếu không có hàng sẵn.

4. Tiêu chuẩn TCVN – Việt Nam

  • Mác thép phổ biến: CT3, SS400

  • Ứng dụng: Xây dựng dân dụng, công trình nhỏ và vừa, nhà xưởng trong nước.

  • Đặc điểm kỹ thuật:

    Mác thép Giới hạn chảy (MPa) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%)
    CT3 ≥ 235 370 – 500 ≥ 22
    SS400 ≥ 245 400 – 510 ≥ 21

     

    ? Ưu điểm:

  • Phù hợp nhu cầu trong nước, dễ thi công và tìm kiếm nguồn hàng.

  • Giá thành rẻ, sẵn hàng với số lượng lớn.

  • Thích hợp với công trình dân dụng, nội thất, xưởng sản xuất nhỏ.

          ? Nhược điểm:

  • Không phù hợp với các dự án xuất khẩu hoặc công trình yêu cầu chất lượng quốc tế.

  • Độ chính xác kích thước và độ đồng đều cơ lý có thể kém hơn tiêu chuẩn quốc tế.

?️ 3. Ứng dụng của thép hộp 140x140

Thép hộp 140x140 được ứng dụng nhiều trong các công trình yêu cầu chịu tải cao và kết cấu lớn:

  • Cột, dầm, khung chính trong nhà xưởng, nhà tiền chế, showroom, trung tâm thương mại

  • Giàn mái, kết cấu không gian chịu lực

  • Khung bệ máy móc, thiết bị công nghiệp nặng

  • Trụ đèn, trạm điện, trụ quảng cáo

  • Cổng công nghiệp, hàng rào kiên cố, thang máy thép

? 4. Các mác thép phổ biến để sản xuất thép hộp 140x140

Dưới đây là các mác thép thông dụng được sử dụng trong sản xuất thép hộp vuông 140x140, tùy thuộc vào tiêu chuẩn:

Tiêu chuẩn Mác thép phổ biến Đặc điểm
JIS G3466 (Nhật) STKR400, STKR490 Chịu lực tốt, dùng cho kết cấu xây dựng
ASTM A500 (Mỹ) Grade A, B, C Cường độ cao, ứng dụng trong kết cấu thép lớn
BS EN 10219 (EU) S235JR, S275JR, S355JR Độ bền cơ học cao, khả năng uốn và hàn tốt
TCVN (Việt Nam) CT3, SS400 Phù hợp tiêu chuẩn nội địa, dễ thi công

 

? Ống Thép 190 – Đơn vị cung cấp thép hộp 140x140 chất lượng, đủ chứng chỉ

  • ✅ Sản xuất theo yêu cầu riêng: độ dày – chiều dài – chủng loại

  • ✅ Chứng chỉ CO, CQ đầy đủ theo lô hàng

  • ✅ Hàng sẵn kho số lượng lớn – giao hàng nhanh toàn quốc

  • ✅ Giá cạnh tranh – tư vấn kỹ thuật tận nơi

Gọi điện: 0914446550
wiget Chat Zalo