Thép ống mạ kẽm 12.7, 13.8, 15.9, 16.0, 17.3, 17.5, 18.0, 18.7, 19.1 - Bảng Trọng Lượng & Báo Giá Ống Thép Mạ Kẽm - Ống Thép 190
Thép ống mạ kẽm 12.7, 13.8, 15.9, 16.0, 17.3, 17.5, 18.0, 18.7, 19.1 - Bảng Trọng Lượng & Báo Giá Ống Thép Mạ Kẽm - Ống Thép 190

(Click vào để xem ảnh lớn)

Thép ống mạ kẽm 12.7, 13.8, 15.9, 16.0, 17.3, 17.5, 18.0, 18.7, 19.1 - Bảng Trọng Lượng & Báo Giá Ống Thép Mạ Kẽm - Ống Thép 190

Lượt xem: 46 Còn hàng

Giá bán:

Liên hệ

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống thép mạ kẽm tròn (phi 12.7 – 19.1 mm)

  • Đường kính ngoài: 12.7 – 19.1 mm

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6.0 mét/cây (cắt theo yêu cầu)

  • Độ dày có sẵn: 0.7 mm – 2.5 mm

  • Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 3783, JIS G3445, ASTM A500, BS EN 10255

  • Loại ống: Thép đen hàn điện trở (ERW), mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện

  • Bề mặt: Màu trắng sáng, chống gỉ, có thể sơn phủ thêm nếu cần

  • Ứng dụng: Đường ống dẫn nước, dẫn khí, khung nội thất, kết cấu thép nhẹ, cơ khí chế tạo

Công thức tính trọng lượng

Trọng lượng=(Đường kính ngoài − Độ dày) × Độ dày × 0.02466 × 6

Trong đó:

  • Đường kính ngoài và độ dày tính bằng mm

  • 0.02466: hệ số quy đổi từ mm sang kg/m

  • 6: chiều dài tiêu chuẩn ống (6m/cây)

Bảng Trọng Lượng Ống Thép Mạ Kẽm (kg/cây 6m)

Độ dày (mm) 12.7 13.8 15.9 16.0 17.3 18.0 18.7 19.1
0.7 1.24 1.36 1.57 1.58 1.72 1.79 1.86 1.91
0.8 1.41 1.54 1.79 1.80 1.95 2.04 2.12 2.17
0.9 1.57 1.72 2.00 2.01 2.18 2.28 2.37 2.42
1.0 1.73 1.89 2.20 2.22 2.41 2.52 2.62 2.68
1.1 1.89 2.07 2.41 2.43 2.64 2.75 2.86 2.93
1.2 2.04 2.24 2.61 2.63 2.86 2.98 3.11 3.18
1.4 2.34 2.57 3.00 3.02 3.29 3.44 3.58 3.67
1.5 2.49 2.73 3.20 3.22 3.51 3.66 3.82 3.91
1.6 2.89 3.39 3.41 3.72 3.88 4.05 4.14
1.8 3.20 3.76 3.78 4.13 4.31 4.50 4.61
2.0 4.11 4.14 4.53 4.73 4.94 5.06
2.3 5.10 5.34 5.58 5.72
2.5 5.47 5.73 5.99 6.14

(Đơn vị: kg/cây 6m, dấu “–” = không sản xuất)

Bảng Báo Giá Ống Thép Mạ Kẽm (VNĐ/cây 6m)

Độ dày (mm) 12.7 13.8 15.9 16.0 17.3 18.0 18.7 19.1
0.7 65,000 71,000 82,000 83,000 90,000 94,000 97,000 100,000
0.8 74,000 81,000 94,000 94,000 102,000 107,000 111,000 114,000
0.9 82,000 90,000 105,000 105,000 114,000 119,000 124,000 127,000
1.0 90,000 99,000 115,000 116,000 126,000 132,000 137,000 140,000
1.1 99,000 108,000 126,000 127,000 138,000 144,000 150,000 153,000
1.2 107,000 117,000 137,000 138,000 150,000 156,000 163,000 166,000
1.4 122,000 134,000 157,000 158,000 172,000 180,000 187,000 192,000
1.5 130,000 143,000 167,000 168,000 184,000 191,000 200,000 205,000
1.6 151,000 177,000 178,000 195,000 203,000 212,000 217,000
1.8 167,000 197,000 198,000 216,000 225,000 235,000 241,000
2.0 215,000 217,000 237,000 247,000 258,000 265,000
2.3 267,000 279,000 292,000 299,000
2.5 286,000 300,000 313,000 321,000

(Đơn vị: VNĐ/cây 6m, giá tham khảo – có thể thay đổi theo số lượng và thời điểm)

Ứng dụng thực tế

Ống thép mạ kẽm các size nhỏ thường được ứng dụng trong:

  • Ngành nước: đường ống dẫn nước sinh hoạt, công nghiệp

  • Ngành điện: ống bảo vệ dây điện, cáp ngầm

  • Xây dựng: khung giàn, lan can, mái che, kết cấu nhẹ

  • Nội thất: bàn ghế, giường tủ, kệ trưng bày

  • Cơ khí: chế tạo chi tiết, khung giàn phụ trợ

Liên hệ đặt hàng

CÔNG TY TNHH ỐNG THÉP 190
Địa chỉ: Số 91 khu Cam Lộ, phường Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
Hotline: 0914.446.550
Email: Sales@ongthep190.net.vn
Website: www.ongthep190.net.vn

✅ Báo giá nhanh – chiết khấu tốt
✅ Cung cấp CO, CQ đầy đủ
✅ Giao hàng tận nơi – đúng tiến độ
✅ Hỗ trợ cắt quy cách theo yêu cầu

Gọi điện: 0914446550
wiget Chat Zalo