Thép ống mạ kẽm phi 25.0, 25.4, 26.65, 26.7, 27.0, 27.2, 28.0 và 28.6 mm - Bảng Trọng Lượng & Báo Giá chi tiết - Ống Thép 190
Thép ống mạ kẽm phi 25.0, 25.4, 26.65, 26.7, 27.0, 27.2, 28.0 và 28.6 mm - Bảng Trọng Lượng & Báo Giá chi tiết - Ống Thép 190

(Click vào để xem ảnh lớn)

Thép ống mạ kẽm phi 25.0, 25.4, 26.65, 26.7, 27.0, 27.2, 28.0 và 28.6 mm - Bảng Trọng Lượng & Báo Giá chi tiết - Ống Thép 190

Lượt xem: 41 Còn hàng

Giá bán:

Liên hệ

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính ngoài: 25.0 – 28.6 mm

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6.0 mét/cây (có thể cắt theo yêu cầu)

  • Độ dày có sẵn: 0.7 – 3.0 mm

  • Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, JIS G3445, ASTM A500, BS EN 10255

  • Bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân

  • Ứng dụng: Đường ống dẫn nước, dẫn khí, hệ thống PCCC, khung thép, nội thất và cơ khí chế tạo

Công thức tính trọng lượng

Trọng lượng=(Đường kính ngoài − Độ dày) × Độ dày × 0.02466 × 6

Trong đó:

  • Đường kính ngoài và độ dày tính bằng mm

  • 0.02466: hệ số quy đổi từ mm sang kg/m

  • 6: chiều dài tiêu chuẩn ống (6m/cây)

Bảng trọng lượng ống thép mạ kẽm (kg/cây 6m)

Độ dày (mm) 25.0 25.4 26.65 26.7 27.0 27.2 28.0 28.6
0.7 2.52 2.56 2.69 2.69 2.72 2.74 2.83 2.89
0.8 2.86 2.91 3.06 3.07 3.10 3.12 3.22 3.29
0.9 3.21 3.26 3.43 3.44 3.48 3.50 3.61 3.69
1.0 3.55 3.61 3.80 3.80 3.85 3.88 3.99 4.08
1.1 3.89 3.95 4.16 4.17 4.22 4.25 4.38 4.48
1.2 4.23 4.30 4.52 4.53 4.58 4.62 4.76 4.86
1.4 4.89 4.97 5.23 5.24 5.30 5.34 5.51 5.63
1.5 5.22 5.30 5.58 5.59 5.66 5.70 5.88 6.01
1.6 5.54 5.63 5.93 5.94 6.01 6.06 6.25 6.39
1.8 6.18 6.29 6.62 6.63 6.71 6.76 6.98 7.14
2.0 6.81 6.92 7.29 7.31 7.40 7.46 7.69 7.87
2.3 7.72 7.86 8.29 8.30 8.41 8.47 8.75 8.95
2.5 8.32 8.47 8.93 8.95 9.06 9.14 9.43 9.65
2.8 9.20 9.36 9.88 9.90 10.03 10.11 10.44 10.69
3.0 9.77 9.94 10.50 10.52 10.65 10.74 11.10 11.36

Bảng báo giá ống thép mạ kẽm (VNĐ/cây 6m)

Độ dày (mm) 25.0 25.4 26.65 26.7 27.0 27.2 28.0 28.6
0.7 132,000 134,000 141,000 141,000 142,000 143,000 148,000 151,000
0.8 150,000 152,000 160,000 161,000 162,000 163,000 168,000 172,000
0.9 168,000 171,000 179,000 180,000 182,000 183,000 189,000 193,000
1.0 186,000 189,000 199,000 199,000 201,000 203,000 209,000 213,000
1.1 203,000 207,000 218,000 218,000 221,000 222,000 229,000 234,000
1.2 221,000 225,000 236,000 237,000 240,000 242,000 249,000 254,000
1.4 256,000 260,000 274,000 274,000 277,000 279,000 288,000 295,000
1.5 273,000 277,000 292,000 292,000 296,000 298,000 308,000 314,000
1.6 290,000 295,000 310,000 311,000 314,000 317,000 327,000 334,000
1.8 323,000 329,000 346,000 347,000 351,000 354,000 365,000 374,000
2.0 356,000 362,000 381,000 382,000 387,000 390,000 402,000 412,000
2.3 404,000 411,000 434,000 434,000 440,000 443,000 458,000 468,000
2.5 435,000 443,000 467,000 468,000 474,000 478,000 493,000 505,000
2.8 481,000 490,000 517,000 518,000 525,000 529,000 546,000 559,000
3.0 511,000 520,000 549,000 550,000 557,000 562,000 581,000 594,000

Ứng dụng thực tế

Ống thép mạ kẽm phi 25.0 – 28.6 mm thường được ứng dụng trong:

  • Xây dựng: giàn khung, lan can, mái che, nhà thép nhẹ

  • Công nghiệp: hệ thống cấp thoát nước, dẫn khí, PCCC

  • Nội thất: bàn ghế, giường tủ, kệ trưng bày

  • Cơ khí chế tạo: thiết bị, khung giàn phụ trợ

Liên hệ đặt hàng

CÔNG TY TNHH ỐNG THÉP 190
Địa chỉ: Số 91 khu Cam Lộ, phường Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
Hotline: 0914.446.550
Email: Sales@ongthep190.net.vn
Website: www.ongthep190.net.vn

✅ Báo giá nhanh – chiết khấu tốt
✅ Cung cấp CO, CQ đầy đủ
✅ Giao hàng tận nơi – đúng tiến độ
✅ Hỗ trợ cắt quy cách theo yêu cầu

Gọi điện: 0914446550
wiget Chat Zalo