Thép hộp đen 80x100, 80x120, 80x140, 80x160 - Báo giá & Quy cách chi tiết – Ống Thép 190
Thép hộp đen 80x100, 80x120, 80x140, 80x160 - Báo giá & Quy cách chi tiết – Ống Thép 190

(Click vào để xem ảnh lớn)

Thép hộp đen 80x100, 80x120, 80x140, 80x160 - Báo giá & Quy cách chi tiết – Ống Thép 190

Lượt xem: 31 Còn hàng

Giá bán:

Liên hệ

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Thép hộp đen chữ nhật 80x100, 80x120, 80x140, 80x160 mm

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6.0 mét/cây (có thể cắt theo yêu cầu)

  • Độ dày sản xuất: 2.3 mm – 7.2 mm

  • Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 3783, JIS G3466, ASTM A500, BS EN 10210

  • Công nghệ sản xuất: Hàn điện trở cao tần (ERW)

  • Bề mặt: Đen nguyên bản, có thể sơn dầu, sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm theo yêu cầu

  • Ứng dụng phổ biến: Kết cấu thép công trình, cơ khí chế tạo, giàn công nghiệp, cột trụ, khung nhà xưởng, công trình cầu đường.

Công thức tính trọng lượng

Trọng lượng lý thuyết (kg/cây 6m) được tính như sau:

Trọng lượng =((dài+rộng)−(độ dày×2.4292))×độ dày×0.01571×6

Trong đó:

  • dài, rộng: kích thước cạnh hộp (mm)

  • độ dày: độ dày thành hộp (mm)

  • 6: chiều dài cây thép (6m)

Bảng trọng lượng lý thuyết (kg/cây 6m) – Sai số ±8%

Độ dày (mm) 80x100 (kg) 80x120 (kg) 80x140 (kg) 80x160 (kg) 80x180 (kg)
2.30 51.24 57.86 64.48 71.10 77.72
2.50 55.59 62.79 70.00 77.20 84.41
2.80 61.96 69.98 78.01 86.03 94.05
3.00 65.83 74.36 82.89 91.43 99.96
3.20 69.70 78.74 88.78 98.81 108.84
3.50 75.86 85.66 95.45 105.25 115.05
3.80 82.00 92.54 103.08 113.62 124.16
4.00 85.94 96.95 108.96 120.97 132.98
4.20 89.85 101.33 112.81 124.29 135.77
4.30 91.79 103.02 114.25 125.48 136.70
4.50 95.67 107.39 119.11 130.84 142.58
4.80 101.96 114.44 126.92 139.41 151.89
5.00 105.82 118.82 131.82 144.83 157.84
5.20 109.64 123.16 136.68 150.20 163.72
5.50 115.86 129.81 143.75 157.69 171.63
5.80 122.06 136.42 150.78 165.14 179.50
6.00 125.84 140.45 154.06 167.68 181.30
6.20 129.58 144.45 159.33 174.21 188.99
6.30 131.44 146.47 161.49 176.50 191.51
6.50 135.12 150.86 166.60 182.33 197.97
6.80 140.94 157.39 173.86 190.34 206.82
7.00 144.54 161.40 178.26 194.12 209.99
7.20 148.12 165.38 182.63 199.88 216.33

Bảng giá tham khảo - đơn giá VND/kg

Độ dày (mm) 80x100 80x120 80x140 80x160 80x180
2.3 922,320 1,041,480 1,160,640 1,279,800 1,398,960
2.5 1,000,620 1,130,220 1,260,000 1,389,600 1,518,420
2.8 1,115,280 1,259,640 1,404,180 1,548,540 1,693,140
3.0 1,184,940 1,338,480 1,491,960 1,645,740 1,799,280
3.2 1,254,600 1,417,320 1,598,040 1,778,580 1,959,120
3.5 1,365,480 1,541,880 1,717,980 1,894,500 2,070,900
3.8 1,476,000 1,665,720 1,855,440 2,044,980 2,234,880
4.0 1,546,920 1,745,100 1,961,280 2,177,460 2,393,640
4.2 1,617,300 1,823,940 2,030,580 2,237,220 2,443,860
4.3 1,652,220 1,854,360 2,056,500 2,258,640 2,460,600
4.5 1,722,060 1,932,960 2,143,980 2,355,120 2,566,440
4.8 1,835,280 2,059,920 2,284,560 2,509,380 2,734,020
5.0 1,904,760 2,138,760 2,372,760 2,606,940 2,841,120
5.2 1,973,520 2,216,880 2,460,240 2,703,600 2,947,000
5.5 2,085,480 2,336,580 2,587,500 2,838,420 3,089,340
5.8 2,197,080 2,455,560 2,714,040 2,972,520 3,231,000
6.0 2,265,120 2,528,100 2,773,080 3,018,240 3,263,400
6.2 2,332,440 2,600,100 2,867,940 3,135,780 3,401,820
6.3 2,366,040 2,636,460 2,906,820 3,177,000 3,447,180
6.5 2,432,160 2,715,480 2,998,800 3,282,000 3,563,460
6.8 2,537,040 2,832,960 3,129,480 3,426,120 3,722,760
7.0 2,601,720 2,905,200 3,208,680 3,494,160 3,779,820
7.2 2,666,160 2,976,840 3,287,340 3,597,840 3,894,000

✅ Ưu điểm của thép hộp

  1. Độ bền cơ học cao

    • Chịu lực tốt, độ cứng vững cao, phù hợp cho các kết cấu chịu tải trọng lớn.

  2. Đa dạng kích thước và độ dày

    • Sản xuất được nhiều quy cách (vuông, chữ nhật, tròn, oval), đáp ứng hầu hết nhu cầu xây dựng – cơ khí.

  3. Tiết kiệm chi phí

    • Giá thành rẻ hơn so với thép hình (I, H, U), đồng thời dễ thi công và lắp đặt.

  4. Dễ gia công

    • Có thể cắt, khoan, hàn, uốn theo nhiều dạng khác nhau.

  5. Độ bền bề mặt

    • Có thể mạ kẽm hoặc sơn phủ chống gỉ để tăng tuổi thọ, sử dụng được trong môi trường ngoài trời.

❌ Nhược điểm của thép hộp

  1. Khả năng chịu xoắn hạn chế

    • So với thép hình chữ I hoặc H, thép hộp kém hơn về khả năng chịu xoắn.

  2. Khối lượng nặng khi kích thước lớn

    • Với các loại hộp dày từ 6mm trở lên, việc vận chuyển và thi công có thể khó khăn hơn.

  3. Nguy cơ gỉ sét

    • Thép hộp đen (chưa mạ) dễ bị oxy hóa nếu không bảo quản hoặc xử lý bề mặt tốt.

Ứng dụng phổ biến của thép hộp

  • Ngành xây dựng:

    • Làm cột, kèo, giàn giáo, kết cấu nhà xưởng, khung nhà thép tiền chế.

  • Ngành cơ khí – chế tạo:

    • Gia công khung xe, máy móc, bàn ghế, cửa sắt, tủ điện.

  • Ngành công nghiệp:

    • Làm đường ống dẫn, giàn khoan, dàn năng lượng mặt trời.

  • Ngành nội thất & trang trí:

    • Ứng dụng làm lan can, cầu thang, khung trang trí, kiến trúc hiện đại.

Liên hệ đặt hàng ngay hôm nay

CÔNG TY TNHH ỐNG THÉP 190

  • Địa chỉ: Số 91 khu Cam Lộ, phường Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

  • Hotline: 0914.446.550

  • Email: Sales@ongthep190.net.vn

  • Website: www.ongthep190.net.vn

✅ Báo giá nhanh – chiết khấu tốt
✅ Cung cấp đầy đủ CO, CQ
✅ Giao hàng nhanh – linh hoạt toàn quốc
✅ Hỗ trợ cắt theo quy cách yêu cầu

Gọi điện: 0914446550
wiget Chat Zalo