(Click vào để xem ảnh lớn)
Giá bán:
Liên hệ
Thông số kỹ thuật
Tên sản phẩm: Thép hộp đen vuông 120x120, 125x125, 140x140, 150x150 mm
Kích thước cạnh: 120 mm, 125 mm, 140 mm, 150 mm
Chiều dài tiêu chuẩn: 6.0 mét/cây (có thể cắt theo yêu cầu)
Độ dày sản xuất: 2.5 mm – 7.2 mm
Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 3783, JIS G3466, ASTM A500, BS EN 10210
Công nghệ sản xuất: Hàn điện trở cao tần (ERW)
Bề mặt: Đen nguyên bản, có thể sơn dầu, sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm theo yêu cầu
Ứng dụng phổ biến: Kết cấu thép công trình, cơ khí chế tạo, giàn công nghiệp, cột trụ, khung nhà xưởng, công trình cầu đường.
Trọng lượng lý thuyết (kg/cây 6m) được tính như sau:
Trọng lượng =((dài+rộng)−(độ dày×2.4292))×độ dày×0.01571×6
Trong đó:
dài, rộng: kích thước cạnh hộp (mm)
độ dày: độ dày thành hộp (mm)
6: chiều dài cây thép (6m)
Độ dày (mm) | 120×120 | 125×125 | 140×140 | 150×150 |
---|---|---|---|---|
2.5 | 55.12 | 57.48 | 64.55 | 69.26 |
2.8 | 61.55 | 64.19 | 72.10 | 77.38 |
3.0 | 65.81 | 68.63 | 77.12 | 82.77 |
3.2 | 70.05 | 73.06 | 82.11 | 88.14 |
3.5 | 76.37 | 79.67 | 89.57 | 96.17 |
3.8 | 82.66 | 86.24 | 96.99 | 104.15 |
4.0 | 86.83 | 90.60 | 101.91 | 109.45 |
4.2 | 90.97 | 94.93 | 106.81 | 114.73 |
4.3 | 93.04 | 97.10 | 109.26 | 117.36 |
4.5 | 97.16 | 101.41 | 114.13 | 122.61 |
4.8 | 103.31 | 107.84 | 121.41 | 130.46 |
5.0 | 107.39 | 112.10 | 126.24 | 135.67 |
5.2 | 111.44 | 116.35 | 131.05 | 140.85 |
5.5 | 117.50 | 122.68 | 138.23 | 148.60 |
5.8 | 123.51 | 128.97 | 145.38 | 156.31 |
6.0 | 127.49 | 133.15 | 150.11 | 161.42 |
6.2 | 131.46 | 137.30 | 154.83 | 166.52 |
6.3 | 133.43 | 139.37 | 157.19 | 169.06 |
6.5 | 137.37 | 143.50 | 161.88 | 174.13 |
6.8 | 143.24 | 149.65 | 168.88 | 181.70 |
7.0 | 147.14 | 153.74 | 173.53 | 186.73 |
7.2 | 151.01 | 157.80 | 178.16 | 191.73 |
Độ bền cơ học cao
Chịu lực tốt, độ cứng vững cao, phù hợp cho các kết cấu chịu tải trọng lớn.
Đa dạng kích thước và độ dày
Sản xuất được nhiều quy cách (vuông, chữ nhật, tròn, oval), đáp ứng hầu hết nhu cầu xây dựng – cơ khí.
Tiết kiệm chi phí
Giá thành rẻ hơn so với thép hình (I, H, U), đồng thời dễ thi công và lắp đặt.
Dễ gia công
Có thể cắt, khoan, hàn, uốn theo nhiều dạng khác nhau.
Độ bền bề mặt
Có thể mạ kẽm hoặc sơn phủ chống gỉ để tăng tuổi thọ, sử dụng được trong môi trường ngoài trời.
Khả năng chịu xoắn hạn chế
So với thép hình chữ I hoặc H, thép hộp kém hơn về khả năng chịu xoắn.
Khối lượng nặng khi kích thước lớn
Với các loại hộp dày từ 6mm trở lên, việc vận chuyển và thi công có thể khó khăn hơn.
Nguy cơ gỉ sét
Thép hộp đen (chưa mạ) dễ bị oxy hóa nếu không bảo quản hoặc xử lý bề mặt tốt.
Ngành xây dựng:
Làm cột, kèo, giàn giáo, kết cấu nhà xưởng, khung nhà thép tiền chế.
Ngành cơ khí – chế tạo:
Gia công khung xe, máy móc, bàn ghế, cửa sắt, tủ điện.
Ngành công nghiệp:
Làm đường ống dẫn, giàn khoan, dàn năng lượng mặt trời.
Ngành nội thất & trang trí:
Ứng dụng làm lan can, cầu thang, khung trang trí, kiến trúc hiện đại.
CÔNG TY TNHH ỐNG THÉP 190
Địa chỉ: Số 91 khu Cam Lộ, phường Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
Hotline: 0914.446.550
Email: Sales@ongthep190.net.vn
Website: www.ongthep190.net.vn
✅ Báo giá nhanh – chiết khấu tốt
✅ Cung cấp đầy đủ CO, CQ
✅ Giao hàng nhanh – linh hoạt toàn quốc
✅ Hỗ trợ cắt theo quy cách yêu cầu