Tiêu chuẩn JIS G 3445:2021(Japanese Standard) – Ống thép carbon cho kết cấu cơ khí chính xác
Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm nhà máy 190

Tiêu chuẩn JIS G 3445:2021(Japanese Standard) – Ống thép carbon cho kết cấu cơ khí chính xác

Ngày 05-08-2025 Lượt xem: 59

JIS G 3445:2021 là gì?

JIS G 3445:2021 là tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản quy định về ống thép carbon hàn (ERW) dùng trong kết cấu cơ khí như khung xe, bộ phận máy móc, thiết bị công nghiệp, nội thất và kết cấu kim loại nhẹ.

Đây là phiên bản mới nhất thay thế JIS G 3445:2010, với các điều chỉnh phù hợp công nghệ sản xuất hiện đại, đảm bảo chất lượng cao và kiểm soát chặt chẽ hơn về cơ tính – hóa học – dung sai.

Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn JIS G 3445:2021 áp dụng cho:

  • Ống thép hàn điện trở (ERW) có tiết diện tròn.

  • Dùng cho các chi tiết máy, cơ cấu truyền động, khung sườn xe, nội thất, đồ gia dụng và các kết cấu yêu cầu độ chính xác và độ bền cơ học cao.

Đây là vật liệu lý tưởng cho các ngành:

  • Cơ khí chế tạo

  • Sản xuất xe máy, ô tô

  • Thiết bị gia dụng, đồ gỗ kim loại

  • Kết cấu xây dựng nhẹ

Bảng mã thép và phương pháp sản xuất – Tiêu chuẩn JIS G 3445:2021

Cấp độ (Grade) Mác thép (Symbol) Phương pháp chế tạo ống (Tube manufacturing) Phương pháp hoàn thiện (Finishing method) Ký hiệu đánh dấu (Marking)
Grade 11 STKM11A S: Seamless
E: Electric resistance welded
H: Hot finished
C: Cold finished
G: As ERW
 
Grade 12 STKM12A
STKM12B
STKM12C
S, E, B (Butt welded) H, C, G  
Grade 13 STKM13A
STKM13B
STKM13C
S, E, B H, C, G  
Grade 14 STKM14A
STKM14B
STKM14C
    As given in 11 b)
Grade 15 STKM15A
STKM15C
     
Grade 16 STKM16A
STKM16C
S, E H, C, G  
Grade 17 STKM17A
STKM17C
     
Grade 18 STKM18A
STKM18B
STKM18C
     
Grade 19 STKM19A
STKM19C
     
Grade 20 STKM20A      

Giải thích các ký hiệu:

  • S – Seamless (ống đúc liền không hàn)

  • E – Electric resistance welded (hàn điện trở)

  • B – Butt welded (hàn tiếp giáp)

  • H – Hot finished (hoàn thiện nóng sau khi cán)

  • C – Cold finished (hoàn thiện nguội, gia công chính xác)

  • G – As electric resistance welded (giữ nguyên trạng sau khi hàn điện trở)

Ghi chú:

  • Các mác STKM11–20 đại diện cho nhiều cấp độ ứng suất, từ ứng dụng nhẹ (STKM11) đến ứng suất cao (STKM20).

  • Việc lựa chọn phương pháp sản xuất và hoàn thiện sẽ ảnh hưởng đến tính chất cơ học, độ chính xác kích thước, và khả năng gia công của sản phẩm.

Mác thép trong JIS G 3445:2021

Mác thép Ứng dụng tiêu biểu Đặc điểm nổi bật
STKM 11A Cơ bản, ứng dụng phổ thông Dễ gia công, độ dẻo cao
STKM 12A Cần độ bền vừa, uốn và cắt dễ Độ bền cao hơn STKM 11A
STKM 12B Gia công chính xác Khả năng hàn, độ cứng cao hơn
STKM 13A Chịu lực cao Dùng trong cơ khí nặng, công nghiệp
STKM 13B Kết cấu cần độ cứng lớn Khó biến dạng, chịu va đập tốt

Bảng thành phần hóa học các mác thép theo JIS G 3445:2021

Grade Mác thép C (%) Si (%) Mn (%) P (%) max S (%) max Nb + V (%) max
11 STKM11A 0.12 max 0.35 max 0.60 max 0.040 0.040
12 STKM12A 0.20 max 0.35 max 0.60 max 0.040 0.040
  STKM12B 0.20 max 0.35 max 0.60 max 0.040 0.040
  STKM12C 0.20 max 0.35 max 0.60 max 0.040 0.040
13 STKM13A 0.25 max 0.35 max 0.90 max 0.040 0.040
  STKM13B 0.25 max 0.35 max 0.90 max 0.040 0.040
  STKM13C 0.25 max 0.35 max 0.90 max 0.040 0.040
14 STKM14A 0.30 max 0.35 max 1.00 max 0.040 0.040
  STKM14B 0.30 max 0.35 max 1.00 max 0.040 0.040
  STKM14C 0.30 max 0.35 max 1.00 max 0.040 0.040
15 STKM15A 0.25–0.35 0.35 max 0.90 max 0.040 0.040
  STKM15C 0.25–0.35 0.35 max 0.90 max 0.040 0.040
16 STKM16A 0.35–0.40 0.40 max 1.00 max 0.040 0.040
  STKM16C 0.45 max 0.40 max 1.00 max 0.040 0.040
17 STKM17A 0.45–0.50 0.40 max 1.00 max 0.040 0.040
  STKM17C 0.45–0.55 0.40 max 1.00 max 0.040 0.040
18 STKM18A 0.18 max 0.55 max 1.50 max 0.040 0.040
  STKM18B 0.25 max 0.55 max 1.50 max 0.040 0.040
  STKM18C 0.30 max 0.55 max 1.50 max 0.040 0.040
19 STKM19A 0.25 max 0.55 max 1.50 max 0.040 0.040
  STKM19C 0.25 max 0.55 max 1.50 max 0.040 0.040
20 STKM20A 0.25 max 0.55 max 1.60 max 0.040 0.040 0.15 max

Ghi chú:

  • a) Các nguyên tố hợp kim khác không liệt kê trong bảng có thể được thêm nếu cần thiết.

  • b) Với ống hàn điện trở thuộc mác STKM15, giới hạn thấp hơn của hàm lượng carbon có thể điều chỉnh theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.

Bảng cơ lý tính – Thép ống tiêu chuẩn JIS G 3445:2021

Grade Mác thép Độ bền kéo (Tensile Strength) (MPa) Giới hạn chảy (Yield Strength) (MPa) Độ giãn dài (%) – song song trục ống Chống dẹt (Flattening resistance) Khả năng uốn cong (Bendability)
        No.11 / No.5 / No.4 (song song / vuông góc) Khoảng cách H Góc / Bán kính trong
11 STKM11A ≥ 290 35 / 30 / 33 ½ D 180° / 4D
12 STKM12A ≥ 340 ≥ 175 35 / 30 / 33 ⅔ D 90° / 6D
  STKM12B ≥ 390 ≥ 275 25 / 20 / 23 ⅔ D 90° / 6D
  STKM12C ≥ 470 ≥ 315 20 / 15 / 18 ⅔ D 90° / 6D
13 STKM13A ≥ 370 ≥ 215 30 / 25 / 28 ⅔ D 90° / 6D
  STKM13B ≥ 440 ≥ 305 15 / 11 / 14 ¾ D 90° / 6D
  STKM13C ≥ 510 ≥ 380 12 / 11 / 9 ¾ D 90° / 6D
14 STKM14A ≥ 410 ≥ 245 25 / 20 / 23 ⅔ D 90° / 6D
  STKM14B ≥ 500 ≥ 355 20 / 17 / 20 ¾ D 90° / 8D
  STKM14C ≥ 550 ≥ 410 10 / 11 / 9 ¾ D 90° / 8D
15 STKM15A ≥ 470 ≥ 275 22 / 17 / 18 ¾ D 90° / 6D
  STKM15C ≥ 580 ≥ 430 12 / 7 / 6 ¾ D 90° / 6D
16 STKM16A ≥ 510 ≥ 325 20 / 15 / 18 ⅞ D 90° / 6D
  STKM16C ≥ 620 ≥ 460 11 / 7 / 6 ⅞ D 90° / 6D
17 STKM17A ≥ 550 ≥ 345 20 / 15 / 18 ⅞ D 90° / 6D
  STKM17C ≥ 650 ≥ 480 10 / 5 / 9 ⅞ D 90° / 6D
18 STKM18A ≥ 440 ≥ 275 25 / 20 / 23 ⅞ D 90° / 6D
  STKM18B ≥ 490 ≥ 315 23 / 18 / 21 ⅞ D 90° / 6D
  STKM18C ≥ 550 ≥ 380 15 / 11 / 13 ⅞ D 90° / 6D
19 STKM19A ≥ 490 ≥ 315 23 / 18 / 21 ⅞ D 90° / 6D
  STKM19C ≥ 550 ≥ 410 15 / 11 / 13 ⅞ D 90° / 6D
20 STKM20A ≥ 540 ≥ 390 23 / 18 / 21 ⅞ D 90° / 6D

Giải thích thêm:

  • Test piece No. 11 / 12 / 5 / 4: Các mẫu thử tiêu chuẩn theo hướng song song và vuông góc trục ống.

  • Flattening Resistance: Khả năng chịu dẹt được xác định bằng khoảng cách giữa 2 bản dẹt trong thử nghiệm.

  • Bendability: Góc uốn và bán kính trong (R) tối thiểu mà thép có thể uốn được mà không nứt gãy.

Dung sai và kích thước

JIS G 3445:2021 quy định chặt chẽ về dung sai:

Đường kính ngoài (OD): ±0.5 mm ~ ±1.0 mm (tùy size)

Loại (Class) Đường kính ngoài (OD) Dung sai (Tolerance)
Class 1 < 50 mm ±0.5 mm
  ≥ 50 mm ±1.0 %
Class 2 < 50 mm ±0.25 mm
  ≥ 50 mm ±0.50 %
Class 3 < 25 mm ±0.12 mm
  25 mm ≤ OD < 40 mm ±0.15 mm
  40 mm ≤ OD < 50 mm ±0.18 mm
  50 mm ≤ OD < 60 mm ±0.20 mm
  60 mm ≤ OD < 70 mm ±0.23 mm
  70 mm ≤ OD < 80 mm ±0.25 mm
  80 mm ≤ OD < 90 mm ±0.30 mm
  90 mm ≤ OD < 100 mm ±0.40 mm
  ≥ 100 mm ±0.50 %
  • Độ dày thành ống (WT): ±10%

Loại (Class) Chiều dày thành (WT) Dung sai (%) / (mm)
Class 1 < 4 mm +0.6 mm / –0.5 mm
  ≥ 4 mm +15 % / –12.5 %
Class 2 < 3 mm ±0.3 mm
  ≥ 3 mm ±10 %
Class 3 < 2 mm ±0.15 mm
  ≥ 2 mm ±8 %

Ý nghĩa:

  • Dung sai chặt (Class 3) áp dụng cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao như linh kiện cơ khí, chế tạo chi tiết mỏng.

  • Dung sai rộng (Class 1) phù hợp với các ứng dụng phổ thông như ống dẫn cơ khí, khung kết cấu.

  • Class 2 cân bằng giữa chi phí sản xuất và độ chính xác.

Ưu điểm nổi bật

Chất lượng Nhật Bản – kiểm soát chặt về thành phần & cơ lý tính
Gia công tốt – dễ hàn, uốn, cắt CNC, mạ điện, dập định hình
Tính ổn định cao – phù hợp sản xuất hàng loạt, giảm lỗi kỹ thuật
Phổ biến toàn cầu – tương thích nhiều thị trường xuất khẩu (EU, Mỹ, ASEAN)

Phương pháp lấy mẫu và số lượng mẫu thử (Theo JIS G 3445:2021

Đường kính ngoài (OD) Phương pháp lấy mẫu Số lượng mẫu thử
≤ 65 mm Lấy 1 mẫu từ mỗi 2.000 mét ống (và phần còn lại nếu nhỏ hơn 2.000 m) có cùng kích thước và mẻ xử lý nhiệt Mẫu thử sẽ được lấy theo quy định mục 9.2.3, 9.2.4 và 9.2.5 gồm: - 1 mẫu kéo - 1 mẫu dẹt - 1 mẫu uốn
> 65 mm đến ≤ 100 mm Lấy 1 mẫu từ mỗi 1.000 mét và phần còn lại (cùng kích thước & mẻ nhiệt) Như trên
> 100 mm đến ≤ 200 mm Lấy 1 mẫu từ mỗi 500 mét và phần còn lại (cùng kích thước & mẻ nhiệt) Như trên
> 200 mm Lấy 1 mẫu từ mỗi 250 mét và phần còn lại (cùng kích thước & mẻ nhiệt) Như trên

Ghi chú quan trọng:

  • a) “Same dimensions”: cùng đường kính ngoài và độ dày thành.

  • b) Áp dụng với ống có xử lý nhiệt (heat-treated tubes). “Same heat treatment batch” nghĩa là một đơn vị sản phẩm cùng điều kiện xử lý nhiệt liên tục, không bị ngắt quãng.

  • c) Nếu lấy mẫu từ một đơn vị sản xuất bằng cùng một mẻ nấu (same cast), nhưng xử lý nhiệt khác nhau, thì việc lấy mẫu sẽ dựa trên đơn vị xử lý nhiệt chứ không phải đơn vị nấu.

 So sánh JIS G 3445 với tiêu chuẩn khác

Tiêu chuẩn Ứng dụng chính Khác biệt chính
JIS G 3445 Cơ khí chính xác, ô tô Độ bền cao, dung sai chặt, nhiều mác thép
JIS G 3472 Khung ô tô, xe máy Trọng lượng nhẹ, có thể mạ kẽm
ASTM A513 Cơ khí Mỹ Tương đương STKM 11A – STKM 13B
EN 10305 Ống chính xác châu Âu Tính chất cao hơn, giá thành cao hơn

 Ứng dụng điển hình

  • Khung xe đạp, xe máy, xe tải nhẹ

  • Ghế, bàn, giường kim loại công nghiệp

  • Chi tiết máy, trục quay, khớp nối

  • Khung tủ điện, tủ kỹ thuật, vỏ thiết bị

  • Ống dẫn cơ khí, ống cơ cấu robot tự động

Kết luận

JIS G 3445:2021 là tiêu chuẩn vàng cho các loại ống thép cơ khí chính xác. Với đa dạng mác thép, độ bền cơ học cao và khả năng gia công vượt trội, sản phẩm ống thép JIS G 3445 luôn được các nhà máy, xưởng cơ khí, đơn vị xuất khẩu lựa chọn để ứng dụng trong sản phẩm chất lượng cao.

Công ty TNHH Ống Thép 190
Địa chỉ: Số 91 khu Cam Lộ, phường Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
Số điện thoại: 0914.446.550
Email: sales@ongthep190.net.vn
Website: www.ongthep190.net.vn

Từ khóa SEO liên quan:

  • Tiêu chuẩn JIS G 3445:2021

  • Ống thép STKM 11A, 12A, 13A

  • Thép ống cơ khí chính xác Nhật Bản

  • Ống ERW tiêu chuẩn JIS

  • Ống thép JIS dùng cho khung xe máy

Gọi điện: 0914446550
wiget Chat Zalo