JIS G 3445:2021 là tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản quy định về ống thép carbon hàn (ERW) dùng trong kết cấu cơ khí như khung xe, bộ phận máy móc, thiết bị công nghiệp, nội thất và kết cấu kim loại nhẹ.
Đây là phiên bản mới nhất thay thế JIS G 3445:2010, với các điều chỉnh phù hợp công nghệ sản xuất hiện đại, đảm bảo chất lượng cao và kiểm soát chặt chẽ hơn về cơ tính – hóa học – dung sai.
_001.jpg)
Tiêu chuẩn JIS G 3445:2021 áp dụng cho:
Ống thép hàn điện trở (ERW) có tiết diện tròn.
Dùng cho các chi tiết máy, cơ cấu truyền động, khung sườn xe, nội thất, đồ gia dụng và các kết cấu yêu cầu độ chính xác và độ bền cơ học cao.
Đây là vật liệu lý tưởng cho các ngành:
Cơ khí chế tạo
Sản xuất xe máy, ô tô
Thiết bị gia dụng, đồ gỗ kim loại
Kết cấu xây dựng nhẹ
| Cấp độ (Grade) | Mác thép (Symbol) | Phương pháp chế tạo ống (Tube manufacturing) | Phương pháp hoàn thiện (Finishing method) | Ký hiệu đánh dấu (Marking) | 
|---|---|---|---|---|
| Grade 11 | STKM11A | S: Seamless E: Electric resistance welded | H: Hot finished C: Cold finished G: As ERW | |
| Grade 12 | STKM12A STKM12B STKM12C | S, E, B (Butt welded) | H, C, G | |
| Grade 13 | STKM13A STKM13B STKM13C | S, E, B | H, C, G | |
| Grade 14 | STKM14A STKM14B STKM14C | As given in 11 b) | ||
| Grade 15 | STKM15A STKM15C | |||
| Grade 16 | STKM16A STKM16C | S, E | H, C, G | |
| Grade 17 | STKM17A STKM17C | |||
| Grade 18 | STKM18A STKM18B STKM18C | |||
| Grade 19 | STKM19A STKM19C | |||
| Grade 20 | STKM20A | 
Giải thích các ký hiệu:
S – Seamless (ống đúc liền không hàn)
E – Electric resistance welded (hàn điện trở)
B – Butt welded (hàn tiếp giáp)
H – Hot finished (hoàn thiện nóng sau khi cán)
C – Cold finished (hoàn thiện nguội, gia công chính xác)
G – As electric resistance welded (giữ nguyên trạng sau khi hàn điện trở)
Ghi chú:
Các mác STKM11–20 đại diện cho nhiều cấp độ ứng suất, từ ứng dụng nhẹ (STKM11) đến ứng suất cao (STKM20).
Việc lựa chọn phương pháp sản xuất và hoàn thiện sẽ ảnh hưởng đến tính chất cơ học, độ chính xác kích thước, và khả năng gia công của sản phẩm.
| Mác thép | Ứng dụng tiêu biểu | Đặc điểm nổi bật | 
|---|---|---|
| STKM 11A | Cơ bản, ứng dụng phổ thông | Dễ gia công, độ dẻo cao | 
| STKM 12A | Cần độ bền vừa, uốn và cắt dễ | Độ bền cao hơn STKM 11A | 
| STKM 12B | Gia công chính xác | Khả năng hàn, độ cứng cao hơn | 
| STKM 13A | Chịu lực cao | Dùng trong cơ khí nặng, công nghiệp | 
| STKM 13B | Kết cấu cần độ cứng lớn | Khó biến dạng, chịu va đập tốt | 
| Grade | Mác thép | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) max | S (%) max | Nb + V (%) max | 
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 11 | STKM11A | 0.12 max | 0.35 max | 0.60 max | 0.040 | 0.040 | – | 
| 12 | STKM12A | 0.20 max | 0.35 max | 0.60 max | 0.040 | 0.040 | – | 
| STKM12B | 0.20 max | 0.35 max | 0.60 max | 0.040 | 0.040 | – | |
| STKM12C | 0.20 max | 0.35 max | 0.60 max | 0.040 | 0.040 | – | |
| 13 | STKM13A | 0.25 max | 0.35 max | 0.90 max | 0.040 | 0.040 | – | 
| STKM13B | 0.25 max | 0.35 max | 0.90 max | 0.040 | 0.040 | – | |
| STKM13C | 0.25 max | 0.35 max | 0.90 max | 0.040 | 0.040 | – | |
| 14 | STKM14A | 0.30 max | 0.35 max | 1.00 max | 0.040 | 0.040 | – | 
| STKM14B | 0.30 max | 0.35 max | 1.00 max | 0.040 | 0.040 | – | |
| STKM14C | 0.30 max | 0.35 max | 1.00 max | 0.040 | 0.040 | – | |
| 15 | STKM15A | 0.25–0.35 | 0.35 max | 0.90 max | 0.040 | 0.040 | – | 
| STKM15C | 0.25–0.35 | 0.35 max | 0.90 max | 0.040 | 0.040 | – | |
| 16 | STKM16A | 0.35–0.40 | 0.40 max | 1.00 max | 0.040 | 0.040 | – | 
| STKM16C | 0.45 max | 0.40 max | 1.00 max | 0.040 | 0.040 | – | |
| 17 | STKM17A | 0.45–0.50 | 0.40 max | 1.00 max | 0.040 | 0.040 | – | 
| STKM17C | 0.45–0.55 | 0.40 max | 1.00 max | 0.040 | 0.040 | – | |
| 18 | STKM18A | 0.18 max | 0.55 max | 1.50 max | 0.040 | 0.040 | – | 
| STKM18B | 0.25 max | 0.55 max | 1.50 max | 0.040 | 0.040 | – | |
| STKM18C | 0.30 max | 0.55 max | 1.50 max | 0.040 | 0.040 | – | |
| 19 | STKM19A | 0.25 max | 0.55 max | 1.50 max | 0.040 | 0.040 | – | 
| STKM19C | 0.25 max | 0.55 max | 1.50 max | 0.040 | 0.040 | – | |
| 20 | STKM20A | 0.25 max | 0.55 max | 1.60 max | 0.040 | 0.040 | 0.15 max | 
Ghi chú:
a) Các nguyên tố hợp kim khác không liệt kê trong bảng có thể được thêm nếu cần thiết.
b) Với ống hàn điện trở thuộc mác STKM15, giới hạn thấp hơn của hàm lượng carbon có thể điều chỉnh theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
| Grade | Mác thép | Độ bền kéo (Tensile Strength) (MPa) | Giới hạn chảy (Yield Strength) (MPa) | Độ giãn dài (%) – song song trục ống | Chống dẹt (Flattening resistance) | Khả năng uốn cong (Bendability) | 
|---|---|---|---|---|---|---|
| No.11 / No.5 / No.4 (song song / vuông góc) | Khoảng cách H | Góc / Bán kính trong | ||||
| 11 | STKM11A | ≥ 290 | – | 35 / 30 / 33 | ½ D | 180° / 4D | 
| 12 | STKM12A | ≥ 340 | ≥ 175 | 35 / 30 / 33 | ⅔ D | 90° / 6D | 
| STKM12B | ≥ 390 | ≥ 275 | 25 / 20 / 23 | ⅔ D | 90° / 6D | |
| STKM12C | ≥ 470 | ≥ 315 | 20 / 15 / 18 | ⅔ D | 90° / 6D | |
| 13 | STKM13A | ≥ 370 | ≥ 215 | 30 / 25 / 28 | ⅔ D | 90° / 6D | 
| STKM13B | ≥ 440 | ≥ 305 | 15 / 11 / 14 | ¾ D | 90° / 6D | |
| STKM13C | ≥ 510 | ≥ 380 | 12 / 11 / 9 | ¾ D | 90° / 6D | |
| 14 | STKM14A | ≥ 410 | ≥ 245 | 25 / 20 / 23 | ⅔ D | 90° / 6D | 
| STKM14B | ≥ 500 | ≥ 355 | 20 / 17 / 20 | ¾ D | 90° / 8D | |
| STKM14C | ≥ 550 | ≥ 410 | 10 / 11 / 9 | ¾ D | 90° / 8D | |
| 15 | STKM15A | ≥ 470 | ≥ 275 | 22 / 17 / 18 | ¾ D | 90° / 6D | 
| STKM15C | ≥ 580 | ≥ 430 | 12 / 7 / 6 | ¾ D | 90° / 6D | |
| 16 | STKM16A | ≥ 510 | ≥ 325 | 20 / 15 / 18 | ⅞ D | 90° / 6D | 
| STKM16C | ≥ 620 | ≥ 460 | 11 / 7 / 6 | ⅞ D | 90° / 6D | |
| 17 | STKM17A | ≥ 550 | ≥ 345 | 20 / 15 / 18 | ⅞ D | 90° / 6D | 
| STKM17C | ≥ 650 | ≥ 480 | 10 / 5 / 9 | ⅞ D | 90° / 6D | |
| 18 | STKM18A | ≥ 440 | ≥ 275 | 25 / 20 / 23 | ⅞ D | 90° / 6D | 
| STKM18B | ≥ 490 | ≥ 315 | 23 / 18 / 21 | ⅞ D | 90° / 6D | |
| STKM18C | ≥ 550 | ≥ 380 | 15 / 11 / 13 | ⅞ D | 90° / 6D | |
| 19 | STKM19A | ≥ 490 | ≥ 315 | 23 / 18 / 21 | ⅞ D | 90° / 6D | 
| STKM19C | ≥ 550 | ≥ 410 | 15 / 11 / 13 | ⅞ D | 90° / 6D | |
| 20 | STKM20A | ≥ 540 | ≥ 390 | 23 / 18 / 21 | ⅞ D | 90° / 6D | 
Giải thích thêm:
Test piece No. 11 / 12 / 5 / 4: Các mẫu thử tiêu chuẩn theo hướng song song và vuông góc trục ống.
Flattening Resistance: Khả năng chịu dẹt được xác định bằng khoảng cách giữa 2 bản dẹt trong thử nghiệm.
Bendability: Góc uốn và bán kính trong (R) tối thiểu mà thép có thể uốn được mà không nứt gãy.
JIS G 3445:2021 quy định chặt chẽ về dung sai:
| Loại (Class) | Đường kính ngoài (OD) | Dung sai (Tolerance) | 
|---|---|---|
| Class 1 | < 50 mm | ±0.5 mm | 
| ≥ 50 mm | ±1.0 % | |
| Class 2 | < 50 mm | ±0.25 mm | 
| ≥ 50 mm | ±0.50 % | |
| Class 3 | < 25 mm | ±0.12 mm | 
| 25 mm ≤ OD < 40 mm | ±0.15 mm | |
| 40 mm ≤ OD < 50 mm | ±0.18 mm | |
| 50 mm ≤ OD < 60 mm | ±0.20 mm | |
| 60 mm ≤ OD < 70 mm | ±0.23 mm | |
| 70 mm ≤ OD < 80 mm | ±0.25 mm | |
| 80 mm ≤ OD < 90 mm | ±0.30 mm | |
| 90 mm ≤ OD < 100 mm | ±0.40 mm | |
| ≥ 100 mm | ±0.50 % | 
| Loại (Class) | Chiều dày thành (WT) | Dung sai (%) / (mm) | 
|---|---|---|
| Class 1 | < 4 mm | +0.6 mm / –0.5 mm | 
| ≥ 4 mm | +15 % / –12.5 % | |
| Class 2 | < 3 mm | ±0.3 mm | 
| ≥ 3 mm | ±10 % | |
| Class 3 | < 2 mm | ±0.15 mm | 
| ≥ 2 mm | ±8 % | 
Ý nghĩa:
Dung sai chặt (Class 3) áp dụng cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao như linh kiện cơ khí, chế tạo chi tiết mỏng.
Dung sai rộng (Class 1) phù hợp với các ứng dụng phổ thông như ống dẫn cơ khí, khung kết cấu.
Class 2 cân bằng giữa chi phí sản xuất và độ chính xác.
✅ Chất lượng Nhật Bản – kiểm soát chặt về thành phần & cơ lý tính
✅ Gia công tốt – dễ hàn, uốn, cắt CNC, mạ điện, dập định hình
✅ Tính ổn định cao – phù hợp sản xuất hàng loạt, giảm lỗi kỹ thuật
✅ Phổ biến toàn cầu – tương thích nhiều thị trường xuất khẩu (EU, Mỹ, ASEAN)
| Đường kính ngoài (OD) | Phương pháp lấy mẫu | Số lượng mẫu thử | 
|---|---|---|
| ≤ 65 mm | Lấy 1 mẫu từ mỗi 2.000 mét ống (và phần còn lại nếu nhỏ hơn 2.000 m) có cùng kích thước và mẻ xử lý nhiệt | Mẫu thử sẽ được lấy theo quy định mục 9.2.3, 9.2.4 và 9.2.5 gồm: - 1 mẫu kéo - 1 mẫu dẹt - 1 mẫu uốn | 
| > 65 mm đến ≤ 100 mm | Lấy 1 mẫu từ mỗi 1.000 mét và phần còn lại (cùng kích thước & mẻ nhiệt) | Như trên | 
| > 100 mm đến ≤ 200 mm | Lấy 1 mẫu từ mỗi 500 mét và phần còn lại (cùng kích thước & mẻ nhiệt) | Như trên | 
| > 200 mm | Lấy 1 mẫu từ mỗi 250 mét và phần còn lại (cùng kích thước & mẻ nhiệt) | Như trên | 
Ghi chú quan trọng:
a) “Same dimensions”: cùng đường kính ngoài và độ dày thành.
b) Áp dụng với ống có xử lý nhiệt (heat-treated tubes). “Same heat treatment batch” nghĩa là một đơn vị sản phẩm cùng điều kiện xử lý nhiệt liên tục, không bị ngắt quãng.
c) Nếu lấy mẫu từ một đơn vị sản xuất bằng cùng một mẻ nấu (same cast), nhưng xử lý nhiệt khác nhau, thì việc lấy mẫu sẽ dựa trên đơn vị xử lý nhiệt chứ không phải đơn vị nấu.
| Tiêu chuẩn | Ứng dụng chính | Khác biệt chính | 
|---|---|---|
| JIS G 3445 | Cơ khí chính xác, ô tô | Độ bền cao, dung sai chặt, nhiều mác thép | 
| JIS G 3472 | Khung ô tô, xe máy | Trọng lượng nhẹ, có thể mạ kẽm | 
| ASTM A513 | Cơ khí Mỹ | Tương đương STKM 11A – STKM 13B | 
| EN 10305 | Ống chính xác châu Âu | Tính chất cao hơn, giá thành cao hơn | 
Khung xe đạp, xe máy, xe tải nhẹ
Ghế, bàn, giường kim loại công nghiệp
Chi tiết máy, trục quay, khớp nối
Khung tủ điện, tủ kỹ thuật, vỏ thiết bị
Ống dẫn cơ khí, ống cơ cấu robot tự động
JIS G 3445:2021 là tiêu chuẩn vàng cho các loại ống thép cơ khí chính xác. Với đa dạng mác thép, độ bền cơ học cao và khả năng gia công vượt trội, sản phẩm ống thép JIS G 3445 luôn được các nhà máy, xưởng cơ khí, đơn vị xuất khẩu lựa chọn để ứng dụng trong sản phẩm chất lượng cao.
Công ty TNHH Ống Thép 190
Địa chỉ: Số 91 khu Cam Lộ, phường Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
Số điện thoại: 0914.446.550
Email: sales@ongthep190.net.vn
Website: www.ongthep190.net.vn
Tiêu chuẩn JIS G 3445:2021
Ống thép STKM 11A, 12A, 13A
Thép ống cơ khí chính xác Nhật Bản
Ống ERW tiêu chuẩn JIS
Ống thép JIS dùng cho khung xe máy