Thép hộp đen - Ống Thép 190
Thép hộp đen - Ống Thép 190
Thép hộp đen - Ống Thép 190
Thép hộp đen - Ống Thép 190
Thép hộp đen - Ống Thép 190

(Click vào để xem ảnh lớn)

Thép hộp đen - Ống Thép 190

Lượt xem: 2139 Hàng mới

Giá bán:

Liên hệ

Thép hộp là gì? Ứng dụng của thép hộp trong đời sống

Có thể nói Sắt hộp hiện hữu trong rất nhiều lĩnh vực quan trọng của đời sống con người. Những ứng dụng tiêu biểu của sắt hộp có thể kể đến như: nhà ở dân dụng (làm cửa, làm gác, làm hàng rào, làm cầu thang, làm mái tôn, làm cổng, làm lan can…), ứng dụng trong nhà thép tiền chế, kết cấu xây dựng, giàn giáo chịu lực, đặc biệt trong sản xuất công nghiệp
Thép hộp là gì?
+ Thép hộp là loại nguyên vật liệu quan trọng và không thể thiếu trong thời đại công nghiệp hóa hiện nay. Nó được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng cũng như các ngành chế tạo cơ khí.

+ Thép hộp có khả năng chịu lực rất tốt, chắc chắn, dễ dàng thi công, lắp đặt, …Đặc biệt, thép hộp mạ kẽm còn có khả năng chống lại sự ăn mòn vô cùng tốt, ngăn chặn được sự hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu làm cho tuổi thọ của thép hộp rất cao, có thể lên đến 50 năm.

+ Thép hộp trên thị trường hiện nay, đặc biệt là thép hộp mạ kẽm của các nhà máy như Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, Vina One … là sản phẩm được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất hiện nay.

+ Sản phẩm sắt hộp đen, mạ kẽm đạt tiêu chuẩn chất lượng của thế giới và Việt Nam như: ASTM của Mỹ, JIS của Nhật Bản, AS của Uc / New Zea Land …

+ Do thép hộp có độ bền cao, giá thành thấp, nhiều mẫu mã, chủng loại nên nó được ứng dụng vào nhiều hạng mục trong cuộc sống, với nhiều mục đích khác nhau.

Trên thị trường hiện nay loại thép hộp loại nào tốt nhất?

Hiện tại trên thị trường có hai dòng thép hộp chính là thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật : ví dụ thép hộp vuông  50 x 50, thép hộp chữ nhật 40 x 80

Phân loại theo hình dạng gồm: thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép ống tròn.

Thép hộp vuông

+ Có hình dạng vuông, các kích thước: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 75×75, 90×90, mỗi cây thép dài 6 mét

Thép hộp chữ nhật

Đây là loại có hình chữ nhật, với các kích thước thông dụng như: 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120, chiều dài mỗi cây thép cũng giống thép hộp vuông (6 mét), độ dày từ 0.9 đến 3.5 milimet

Phân loại theo tính chất: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm

Thép hộp đen

+ Thép hộp đen có bề mặt đen bóng, phù hợp với tất cả các mục đích xây dựng công trình dân dụng, nhà xưởng, nội ngoại thất.

Thép hộp đen có giá thành rẻ hơn thép hộp mạ kẽm, tuy nhiên khả năng chống ăn mòn của thép hộp đen lại không được cao, tùy mục đích sử dụng mà bạn chọn loại thép hộp nào cho phù hợp.

Thép hộp mạ kẽm

+ Thép hộp mạ kẽm chính là thép hộp đen nhưng được phủ lên bề mặt một lớp kẽm. Đây chính là lý do giúp nó có khả năng chống bào mòn cực tốt, có thể sử dụng ở điều kiện khắc nghiệt như muối, axit…tuổi thọ trung bình của thép hộp mạ kẽm khá cao, từ 40 đến 60 năm nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi.

+ Thép hộp mạ kẽm được ưa chuộng hơn so với thép hộp đen. Tuy nhiên giá thành cao hơn

Phân loại theo nguồn gốc 

Thép hộp nội địa: có ưu điểm giá thành cạnh tranh, rõ nguồn gốc xuất xứ, dễ dàng mua với số lượng lớn. Tuy nhiên tùy vào từng đơn vị sản xuất mà độ bền, sức chống chịu khá khác nhau. Bạn có thể nghiên cứu các dòng có thương hiệu như Hòa Phát, Hoa Sen, Ống Thép 190,…

Thép nhập khẩu: có xuất xứ từ Anh, Pháp, Mỹ, Đức, Nga, Nhật, Trung Quốc….do được sản xuất trên công nghệ hiện đại, dây chuyền khép kín nên sức chống chịu của sản phẩm vượt trội. Dòng vật liệu này cũng được thị trường đánh giá cao vì quy trình gia công khéo léo, hình thức sản phẩm đẹp mắt hơn và độ bền cao hơn.

Tuy nhiên, giá thép nhập khẩu thường cao hơn do phải tính thêm các chi phí hải quan và vận chuyển. Chính vì thế bạn nên cân nhắc để tìm ra sản phẩm thích hợp. Điều này giúp chúng ta một mặt tiết kiệm được chi phí đầu tư.

Nên mua thép hộp ở đâu để có giá tốt nhất?

+ Thực tế giá thép hộp mỗi nơi một khác. Hơn thế nữa tùy vào số lượng đặt hàng mà mức chiết khấu mỗi đơn vị cung cấp dành cho khách hàng lại có sự chênh lệch đáng kể.

+ Do vậy, khâu tìm hiểu rất quan trọng. Mặt khác điều này cũng giúp bạn tránh mua phải thép hộp lỗi khiến công trình kém bền chắc, mất thêm chi phí vận chuyển và kéo dài thời gian thi công một cách không đáng có.

Thép hộp dùng để làm gì?

+ Thép hộp Ống Thép 190 được chia thành thép hộp vuông và thép hộp hình chữ nhật. Về tính chất được phân loại ra thành thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm như đã trình bày ở trên.

+ Các dòng thép hộp đều giống nhau ở hình dạng còn khác nhau về đặc điểm kết cấu, thành phần hóa học. Chẳng hạn, nhiều người thắc mắc thép hộp đặc không gỉ là gì, tại sao lại phân thành không gỉ và thép hộp bình thường là vì vậy.

+ Như đã nói ở phần đầu, thép hộp không gỉ được mạ thêm lớp Kẽm bên ngoài. Do đó sản phẩm chống chịu tốt trước các tác động của quá trình oxy hóa tự nhiên. Đây cũng là lý do khiến vật liệu này được sử dụng nhiều ở những công trình ven biển, nhiễm mặn, ngập nước.

+ Thép hộp được tạo ra nhờ quá trình xử lý nguyên liệu. Sau đó nhà sản xuất tạo dòng thép nóng chảy rồi đúc tiếp nhiên liệu. Khâu cuối cùng là cho nhiên liệu vào khuôn để tạo hình.

+ Chính vì thế mà kích thước thép hộp rất đa dạng tùy vào khuôn. Hơn thế nữa, tùy vào mục đích sử dụng mà các dòng thép hộp cũng được lựa chọn khác nhau.

+ Cụ thể, thép hộp làm cổng thường là thép mạ Kẽm không gỉ. Sản phẩm này có khả năng chống chịu lực tốt. Đồng thời nó không xảy ra các phản ứng hóa học khi môi trường nước có chứa hóa chất, axit cũng như các chất gây bào mòn.

+ Riêng thép hộp làm xà gồ làm từ thép non mạ đen. Sản phẩm xuất hiện nhiều để làm khung thép, tám mái lợp,…Sở dĩ vật liệu này được dùng nhiều vì có khả năng bảo vệ kết cấu thép bên trong khá tốt.

+ Đồng thời bạn cũng không mất chi phí bảo dưỡng nhiều và có thể kéo dài độ bền, tuổi thọ của công trình một cách hiệu quả.

+ Sau hơn 20 năm có mặt trên thị trường, Ống Thép 190 hiện là đơn vị có báo giá thép hộp tổng hợp cạnh tranh. Vì thế chúng tôi được rất nhiều khách hàng cá nhân, đối tác lựa chọn làm ăn lâu dài trong suốt thời gian vừa qua.

+ Hãy kết nối với Ống Thép 190, chúng tôi sẽ đưa ra những phương án tư vấn tốt nhất cho các bạn về việc dùng các loại sản phẩm cho từng mục đích khác nhau

Quy trình sản xuất thép hộp của Ống Thép 190

Bảng quy chuẩn các loại thép hộp đen size nhỏ

ỐNG THÉP VUÔNG VÀ CHỮ NHẬT ĐEN/MẠ KẼM (BLACK/GALVANIZED STEEL AND STEEL TUBES)             TIÊU CHUẨN (STANDARD) ASTM/A500 - 13
KÍCH THƯỚC DIEMNSION (MM) SỐ CÂY/BÓ (NO. OF PER/BUNDLE)       CHIỀU DÀY HỘP / WALL THICKNESS (MM)          ĐVT (UNIT): KG/M      
0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.8 2.0 2.2 2.3 2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0
10x20 150 0.311 0.353 0.393 0.433 0.472 0.511 0.585                        
10x30 120 0.421 0.478 0.535 0.590 0.645 0.699 0.805                        
12x12 196 0.245 0.277 0.308 0.339 0.369 0.397 0.453                        
12x32 120 0.465 0.529 0.591 0.653 0.714 0.775 0.893 0.951 1.121 1.230                  
13x26 96 0.410 0.466 0.521 0.575 0.628 0.680 0.783 0.833                      
14x14 196 0.289 0.327 0.365 0.402 0.438 0.473 0.541 0.574                      
14x24 150 0.399 0.453 0.506 0.559 0.611 0.661 0.761 0.810 0.951 1.041                  
15x15 196 0.311 0.353 0.393 0.433 0.472 0.511 0.585 0.621                      
15x35 120 0.531 0.604 0.676 0.747 0.818 0.888 1.025 1.092 1.290 1.418                  
15x40 120 0.586 0.667 0.747 0.826 0.904 0.982 1.135 1.210 1.432 1.575                  
16x16 144 0.333 0.378 0.422 0.465 0.507 0.548 0.629 0.668                      
18x18 120 0.377 0.428 0.478 0.527 0.576 0.624 0.717 0.762 0.894                    
19x19 120 0.399 0.453 0.506 0.559 0.611 0.661 0.761 0.810 0.951 1.041                  
20x20 120 0.421 0.478 0.535 0.590 0.645 0.699 0.805 0.857 1.007 1.104 1.198 1.243 1.332            
20x25 120 0.476 0.541 0.605 0.669 0.731 0.793 0.915 0.975 1.149 1.261 1.371 1.424 1.529            
20x30 100 0.531 0.604 0.676 0.747 0.818 0.888 1.025 1.092 1.290 1.418 1.543 1.605 1.725            
20x40 70   0.730 0.817 0.904 0.991 1.076 1.245 1.328 1.573 1.733 1.889 1.966 2.118 2.340 2.484        
20x45 70     0.888 0.983 1.077 1.170 1.355 1.446 1.714 1.890 2.062 2.147 2.314 2.560 2.720        
20x60 40         1.336 1.453 1.685 1.799 2.139 2.361 2.580 2.689 2.903 3.220 3.427        
22x22 120 0.465 0.529 0.591 0.653 0.714 0.775 0.893 0.951 1.121 1.230 1.336 1.388 1.490            
25x25 120 0.531 0.604 0.676 0.747 0.818 0.888 1.025 1.092 1.290 1.418 1.543 1.605 1.725 1.900 2.013        
25.4x38.1 48 0.680 0.774 0.867 0.959 1.051 1.142 1.322 1.411 1.672 1.843 2.010 2.093 2.255 2.494 2.649        
25x40 48     0.888 0.983 1.077 1.170 1.355 1.446 1.714 1.890 2.062 2.147 2.314 2.560 2.720        
25x50 48     1.030 1.140 1.250 1.359 1.575 1.682 1.997 2.204 2.407 2.508 2.707 3.000 3.191        
30x30 80   0.730 0.817 0.904 0.991 1.076 1.245 1.328 1.573 1.733 1.889 1.966 2.118 2.340 2.484 2.626      
30x50 42       1.219 1.336 1.453 1.685 1.799 2.139 2.361 2.580 2.689 2.903 3.220 3.427 3.631 3.931    
30x60 40       1.376 1.509 1.642 1.905 2.035 2.421 2.675 2.926 3.050 3.296 3.660 3.898 4.134 4.481 4.822  
38x38 42   0.931 1.044 1.156 1.267 1.378 1.597 1.705 2.025 2.235 2.442 2.544 2.746 3.044 3.238 3.430      
38.1x63.5 42   0.459 0.513 0.567 0.619 0.671 0.772 0.821 0.965 1.057 1.146 1.189 1.274 1.394 1.471 1.545      
40x40 42     1.100 1.219 1.336 1.453 1.685 1.799 2.139 2.361 2.580 2.689 2.903 3.220 3.427 3.631 3.931 4.225  
40x60 24           1.830 2.125 2.271 2.704 2.989 3.271 3.411 3.689 4.100 4.370 4.636 5.031 5.419 5.673
40x80 24           2.207 2.564 2.742 3.270 3.618 3.963 4.134 4.474 4.979 5.312 5.642 6.131 6.613 6.930
40x100 24             3.004 3.213 3.835 4.246 4.654 4.857 5.260 5.859 6.255 6.647 7.230 7.807 8.187
45x45 24             1.905 2.035 2.421 2.675 2.926 3.050 3.296 3.660 3.898 4.134 4.481    
45x75 24             2.564 2.742 3.270 3.618 3.963 4.134 4.474 4.979 5.312 5.642 6.131 6.613 6.930
45x90 24               3.095 3.694 4.089 4.481 4.676 5.064 5.639 6.019 6.396 6.955 7.508 7.873
50x50 30           1.830 2.125 2.271 2.704 2.989 3.271 3.411 3.689 4.100 4.370 4.636 5.031 5.419 5.673
50x75 20           0.888 1.025 1.092 1.290 1.418 1.543 1.605 1.725 1.900 2.013 2.123 2.282 2.434 2.531
50x100 20             3.224 3.449 4.118 4.560 5.000 5.218 5.653 6.299 6.726 7.150 7.780 8.404 8.815
60x60 20               2.742 3.270 3.618 3.963 4.134 4.474 4.979 5.312 5.642 6.131 6.613 6.930
63.5x63.5 20               2.907 3.468 3.838 4.205 4.387 4.749 5.287 5.642 5.994 6.516 7.031 7.370
65x65 20               2.978 3.552 3.932 4.308 4.495 4.867 5.419 5.783 6.145 6.681 7.210 7.559
60x120 15               4.156 4.966 5.503 6.036 6.302 6.831 7.619 8.140 8.658 9.430 10.195 10.701
75x75 16               3.449 4.118 4.560 5.000 5.218 5.653 6.299 6.726 7.150 7.780 8.404 8.815
75x125 16                   6.131 6.728 7.025 7.616 8.498 9.083 9.664 10.530 11.389 11.957
80x80 16                 4.401 4.875 5.345 5.579 6.045 6.739 7.197 7.653 8.330 9.001 9.444
90x90 16               4.156 4.966 5.503 6.036 6.302 6.831 7.619 8.140 8.658 9.430 10.195 10.701
100x100 16                 5.532 6.131 6.728 7.025 7.616 8.498 9.083 9.664 10.530 11.389 11.957
102x102 16                 5.645 6.257 6.866 7.169 7.774 8.674 9.271 9.865 10.749 11.627 12.209
                                         
DUNG SAI CHO PHÉP VỀ TRỌNG LƯỢNG ± 5%             PERMISSIBLE TOLERANCE OF WEIGHT:± 5%        
DUNG SAI CHO PHÉP VỀ ĐỘ PHỦ MẠ: Z80 - Z120: ± 5%           PERMISSIBLE TOLERANCE OF PLATING: Z80 - Z120: ± 5%      
DUNG SAI CHO PHÉP VỀ ĐỘ PHỦ MẠ: Z130 - Z200: ± 10%; Z210 - Z275: ± 15%     PERMISSIBLE TOLERANCE OF PLATING: Z130 - Z200: ± 10%; Z210 - Z275: ± 15%

Bảng quy chuẩn thép hộp đen size lớn

THÉP HỘP ĐEN VUÔNG, CHỮ NHẬT CỠ LỚN, TIÊU CHUẨN MỸ ASTM A500 - 13
BIG BLACK SIZE SQUARE & RECTANGULAR STEEL PIPE, AMERICAN STANDARD ASTM A500 - 13
 
                                     
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (OUTSIDE DIAMETER) (MM) SỐ CÂY/BÓ (NO. OF PER/
BUNDLE)
CHIỀU DÀY ỐNG (THICKNESS)                                                                                                             (MM) ĐVT (UNIT): KG/M
2.3 2.5 2.8 3.0 3.2 3.5 3.8 4.0 4.2 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0 7.2 8.0
40x80 24                 7.245 7.711 8.472 9.214 9.937        
50x50 30                 5.925 6.297 6.901            
60x60 20                 7.245 7.711 8.472 9.214 9.937        
63.5x63.5 20                 7.707 8.205              
65x65 20                 7.904 8.418              
50x100 20                 9.224 9.831 10.828 11.806 12.765        
50x125 18 6.121 6.635 7.399 7.904 8.407 9.155 9.896 10.386 10.874 11.599 12.792 13.966 15.122 16.258 17.375 17.816  
50x150 18 7.025 7.616 8.498 9.083 9.664 10.530 11.389 11.957 12.523 13.366 14.756 16.127 17.478 18.811 20.124 20.644  
60x120 15                 11.204 11.952 13.185 14.398 15.593 16.768 17.925 18.382  
75x75 16                 9.224 9.831 10.828 11.806 12.765        
75x125 15                 12.523 13.366 14.756 16.127 17.478 18.811 20.124 20.644  
75x150 15   8.598 9.598 10.261 10.920 11.904 12.881 13.528 14.173 15.134 16.720 18.287 19.835 21.363 22.873 23.472  
80x100 15   6.831 7.619 8.140 8.658 9.430 10.195 10.701 11.204 11.952 13.185 14.398 15.593        
80x120 15   7.616 8.498 9.083 9.664 10.530 11.389 11.957 12.523 13.366 14.756 16.127 17.478        
80x140 15   8.402 9.378 10.025 10.669 11.629 12.582 13.214 13.843 14.780 16.327 17.855 19.363        
80x160 15   9.187 10.258 10.968 11.674 12.729 13.776 14.471 15.162 16.194 17.898 19.583 21.249 22.895 24.523 25.169  
80x180 15   9.973 11.138 11.910 12.680 13.829 14.970 15.728 16.482 17.608 19.469 21.311 23.134 24.938 26.722 27.431  
90x90 16                 11.204 11.952 13.185 14.398 15.593 16.768 17.925 18.382  
100x100 16                 12.523 13.366 14.756 16.127 17.478 18.811 20.124 20.644  
102x102 16                 12.787 13.649 15.070 16.472 17.855 19.219 20.564 21.096  
100x150 12 8.831 9.580 10.698 11.439 12.177 13.279 14.373 15.099 15.822 16.901 18.683 20.447 22.191 23.916 25.623 26.300  
100x200 8   11.544 12.897 13.796 14.691 16.028 17.358 18.241 19.121 20.436 22.611 24.767 26.904 29.022 31.121 31.955  
120x120 8 8.470 9.187 10.258 10.968 11.674 12.729 13.776 14.471 15.162 16.194 17.898 19.583 21.249 22.895 24.523 25.169  
125x125 9 8.831 9.580 10.698 11.439 12.177 13.279 14.373 15.099 15.822 16.901 18.683 20.447 22.191 23.916 25.623 26.300  
140x140 9   10.758 12.017 12.853 13.685 14.928 16.164 16.985 17.802 19.022 21.040 23.039 25.019 26.980 28.922 29.693  
150x150 9   11.544 12.897 13.796 14.691 16.028 17.358 18.241 19.121 20.436 22.611 24.767 26.904 29.022 31.121 31.955  
160x160 9   12.329 13.777 14.738 15.696 17.128 18.552 19.498 20.441 21.850 24.182 26.495 28.789 31.064 33.320 34.217  
150x200 6     15.097 16.152 17.204 18.777 20.343 21.383 22.421 23.970 26.538 29.087 31.617 34.128 36.620 37.611  
175x175 9     15.097 16.152 17.204 18.777 20.343 21.383 22.421 23.970 26.538 29.087 31.617 34.128 36.620 37.611  
200x200 4       18.509 19.718 21.527 23.328 24.525 25.720 27.505 30.466 33.408 36.330 39.234 42.118 43.266 47.830
DUNG SAI CHO PHÉP VỀ TRỌNG LƯỢNG ± 10%           PERMISSIBLE TOLERANCE OF WEIGHT:± 10%        
DUNG SAI CHO PHÉP VỀ ĐỘ PHỦ MẠ: Z80 - Z120: ± 5%         PERMISSIBLE TOLERANCE OF PLATING: Z80 - Z120: ± 5%      
DUNG SAI CHO PHÉP VỀ ĐỘ PHỦ MẠ: Z130 - Z200: ± 10%; Z210 - Z275: ± 15%   PERMISSIBLE TOLERANCE OF PLATING: Z130 - Z200: ± 10%; Z210 - Z275: ± 15%

Ưu nhược điểm của thép hộp mạ kẽm Ống Thép 190

Ưu điểm thép hộp mạ kẽm

+ Thép hộp mạ kẽm Ống Thép 190 được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài giúp ngăn chặn sự hình thành gỉ sét, có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa tốt, độ bền cao gấp nhiều lần ống thép thông thường.

+ Thép hộp mạ kẽm Ống Thép 190 có tính thẩm mỹ cao, đa dạng về chủng loại, quy cách, với nhiều hình dáng khác nhau như tròn, vuông, chữ nhật đáp ứng mọi nhu cầu cũng như mục đích sử dụng khác nhau.

Nhược điểm của thép hộp mạ kẽm

Bên cạnh những ưu điểm nói trên thì thép hộp mạ kẽm Ống Thép 190 cũng có một số nhược điểm đáng chú ý như:

+ Khi tiếp xúc với môi trường có nhiều chất ăn mòn thì lượng kẽm sẽ bị giảm dần, hiệu quả bảo vệ thép cũng sẽ giảm, đặc biệt là mưa axit sẽ làm tăng tốc độ ăn mòn cũng như phá vỡ bề mặt kẽm một cách nhanh chóng.

+ Vì vậy, hãy bảo vệ thép hộp mạ kẽm bằng phương pháp bảo quản cũng như tránh tối đa khỏi các tác nhân gây hại làm giảm tuổi thọ của sản phẩm.

Tìm mua sản phẩm thép hộp mạ kẽm ống thép 190 uy tín nhất ở đâu?

CÔNG TY TNHH ỐNG THÉP 190
ĐC:Số 91, Khu Cam Lộ, phường Hùng Vương, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng
Hotline: 0848.604.555
Email: ongthep190.net.vn@gmail.com

Gọi điện: 0914446550
wiget Chat Zalo